Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thâm Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang I - Xã Xuân Quang 1 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THÂM, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỷ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thâm, nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỷ - Bình Định hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thâm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 28 - 04 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỷ - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thâm, nguyên quán Mỹ Hiệp - Phù Mỷ - Bình Định hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thâm, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 28/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -