Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Quang Dùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Liên - Xã Đồng Liên - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Quang Dùng, nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dùng, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dùng, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 66c Thử lệ - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Quang Dùng, nguyên quán 66c Thử lệ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Dùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 17/3/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Nghĩa Lộ - Thị xã Nghĩa Lộ - Yên Bái