Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Quang Nhứt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Quang Thiều, nguyên quán Đô thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 07/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Thiều, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quang Thiều, nguyên quán độc Lập - Minh hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Quang ất, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Quang Bấc, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 16/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị