Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Sầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hảo - Bình Định
Nguyên quán XuânKỳ - TamKỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Sầm, nguyên quán XuânKỳ - TamKỳ - Quảng Nam, sinh 1908, hi sinh 30/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Hải Sầm, nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 22/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Tiến Sầm, nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang hi sinh 19 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Đình Quý, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị