Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thị ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trà Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơ Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Nhơ Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1949, hi sinh 26/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Nguyệt ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị M Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị