Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thanh Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Nhạn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Nhạn, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lai Dao - Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Trà Thanh Mai, nguyên quán Lai Dao - Phan Thiết - Thuận Hải hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai