Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Văn Dữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Dữ, nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dữ, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dữ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN DỮ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dữ, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trương Văn Dữ, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Dữ, nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị