Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Trần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Yên Trạch - Xã Yên Trạch - Huyện Phú Lương - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Cao Bá Bảy, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Cao Bá Bảy, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Bá Đỉnh, nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Định, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Dũng, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Hà, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24 - 05 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị