Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Trùng Mạnh, nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Trùng Mạnh, nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Lâm, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trùng, nguyên quán Đội 4 - Nghi Phương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Trùng Lịch., nguyên quán Số 134 khối 66 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bá Trùng, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 13 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản thu - Quát xã - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Trùng Dương, nguyên quán Bản thu - Quát xã - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản thu - Quát xã - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Trùng Dương, nguyên quán Bản thu - Quát xã - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trùng Lâm, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị