Nguyên quán Di Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Đình Giản, nguyên quán Di Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Di Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Đình Giản, nguyên quán Di Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đỡnh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Phú Đức - Xã Phú Đức - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai