Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Tiên, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Đình Tiên, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Võ Đình Tiên, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh