Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại vinh hải - Xã Vinh Hải - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Đối, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Đối, nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Thanh Đối, nguyên quán Minh Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Đối, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Đối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thanh Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị