Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Cộng Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Cộng Hòa, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Cộng Hòa, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Cộng Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Cộng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cộng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hoài Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Hòa, nguyên quán Hoài Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoài Hảo - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Trương Hòa, nguyên quán Hoài Hảo - Hoài Nhơn, sinh 1954, hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại -