Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Gia Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã An Hòa - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Mỗ - Xã Hạ Mỗ - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Tường Tây - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang