Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hùng Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hùng Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh