Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lạn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lạn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1932, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán Trung Sơn - Trung Lương - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lạn, nguyên quán Trung Sơn - Trung Lương - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lạn, nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Lạn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 17 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 13 - 8 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lạn, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lạn, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị