Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Liễn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C LIỄN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Liễn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Liễn, nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Liễn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị