Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Phước - Xã Xuân Phước - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Hồng Mạnh, nguyên quán Đoàn Kết - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Mạnh Kèn, nguyên quán Vĩnh Xuân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Mạnh Kỉnh, nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Mạnh Nhữ, nguyên quán Lễ Thiên - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Mạnh Quyền, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây – Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Mạnh Quyền, nguyên quán Hưng Tây – Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Khang - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuấn, nguyên quán Thọ Khang - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị