Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Q Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương Q chắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương Q Chắn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Q Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Q Liệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 12/1941, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Q. Duyệt, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Duyệt, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Q. Duyệt, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Duyệt, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng