Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sanh Mậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 4/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hồng Sanh, nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sanh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 10/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sanh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 10/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sanh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 03/10/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hồng Sanh, nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/3/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang