Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương thanh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa