Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Mỹ - Xã Hoài Mỹ - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Đạo, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lâm Đạo Thành, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1958, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thành Đạo, nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thành Đạo, nguyên quán Phạm minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đạo Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh