Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương thành Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tô Thành Dân, nguyên quán Quảng Lân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Thành Dân, nguyên quán Quảng Lân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Bình Minh - Thị trấn Cái Vồn - Huyện Bình Minh - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Đức - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng