Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Phúng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 01/01/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Phúng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thế Điền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 31 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Thế Dũng, nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRƯƠNG THẾ HIỀN, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thế Ngoãn, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 25 - 7 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thế Quí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 25/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang