Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Bình Minh - Thị trấn Cái Vồn - Huyện Bình Minh - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đê, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đê, nguyên quán Nghĩa Lộ - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Đê, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Đê, nguyên quán Đại Bàn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đê, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị