Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Kỷ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Danh Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tây Đằng - Thị trấn Tây Đằng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Quang - Xã Hải Quang - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Bính, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Bính, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bính, nguyên quán Cao Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Bính, nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Bính, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Bính, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh