Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Chỉ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Chỉ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 24/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉ, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Chỉ, nguyên quán Trực Liên - Trực Ninh - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Chỉ, nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Khương Văn Chỉ, nguyên quán Ban Thư - Chợ Đồn - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị