Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Tây - Thị trấn Vĩnh Bình - Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phong - Xã Nhơn Phong - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Dĩ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Dĩ, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dĩ, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dĩ, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dĩ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dĩ, nguyên quán Long Phước - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh