Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thành Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Ngôn, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An, sinh 1953, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Ngôn, nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Ngôn, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN NGÔN, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Tam Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị