Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán Kiến Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Quỳ, nguyên quán Kiến Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Quỳ, nguyên quán Kiến Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Quỳ, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳ, nguyên quán Đa Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quỳ, nguyên quán Tỉn Pú - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Quỳ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phụng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳ, nguyên quán Thái Phụng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh