Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Xây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán Yên Lạc - Sơn Hà - S.Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán Yên Lạc - Sơn Hà - S.Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 7/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Văn Xây, nguyên quán Đại Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Xây, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 07/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 14/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 28/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xây, nguyên quán Nam hồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh