Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG ĐĂNG, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 19/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đăng Đông, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Đăng Khoát, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẳng
Liệt sĩ Trương Đăng Niệm, nguyên quán 82 đường Hải Phòng - Thạch Thăng - Đà Nẳng hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Đăng Thưởng, nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh