Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vững, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Xuân Vững, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vững, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vững, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Xuân Vững, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh