Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Ưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đaị Hợp - Xã Đại Hợp - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ưởng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung ưởng, nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn ưởng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ưởng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung ưởng, nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ưởng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh