Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN CẨN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Cẩn, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cẩn, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Đình Cẩn, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Cẩn, nguyên quán An Tràng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh