Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Canh, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Canh, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Canh, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Canh, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh