Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Trần Cu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Trần Cu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường, sinh 1940, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre