Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Hưng - Xã Yên Hưng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Khuy, nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Khuy, nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Trấn Dương - Xã Trấn Dương - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng