Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Láng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Láng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn đình láng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Láng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Minh Láng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Láng, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 08/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Láng, nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Láng, nguyên quán Hoàng Lĩnh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Láng, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 05/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Minh Láng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh