Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Mẫn, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Mẫn, nguyên quán Định liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Mẫn, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên thượng - Định liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Mẫn, nguyên quán Duyên thượng - Định liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh