Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đình Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ đình ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình