Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần út Nhí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán Quế Châu - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H' Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ea Kar - Huyện Ea Kar - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam