Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 5/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang sơn - Xã Quang Sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đình Tổ - Xã Đình Tổ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh