Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Vang, nguyên quán Xích Thổ - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Vang, nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Vang, nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Trường Thành - Xã Trường Thành - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/197, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quý Vang, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị