Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đồng văn - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Ngô Quyền - Xã Ngô Quyền - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hợp, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị