Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đăng Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 11/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Công Hiến, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HIẾN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HIẾN, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 14/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hoà - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đức Hiến, nguyên quán Thanh Hoà - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán LÝ Thường Kiệt - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiến, nguyên quán LÝ Thường Kiệt - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nhất Hiến, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị