Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Dục tú - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán Thanh Lan - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội