Nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đưc Nhuận, nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đưc Nhuận, nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đưc Hán, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đưc hạnh, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Đưc Thạc, nguyên quán Xuân Quang - Xuân An - Phú Khánh hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đưc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đưc Hán, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đưc Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 03/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị