Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đảng, nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 02/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đảng, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1917, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đảng, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1917, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đảng, nguyên quán Bắc Hải - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đảng Khì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng