Nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Hanh, nguyên quán Định Hòa - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hanh, nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hanh, nguyên quán An Lưu - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hanh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đức Hanh, nguyên quán Việt Cường - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 22 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - TP Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán Thị Cầu - TP Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh